Có 1 kết quả:
法律 pháp luật
Từ điển phổ thông
pháp luật, luật pháp
Từ điển trích dẫn
1. Hình pháp hoặc luật lệnh (ngày xưa). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xâm cầu lại dân, nhân dân giai oán; chiến cụ bất tu, quân vô pháp luật” 侵求吏民, 人民皆怨; 戰具不修, 軍無法律 (Đệ tam bát hồi).
2. Quy tắc phải tuân theo (trong một quốc gia). § Do cơ quan lập pháp chế định.
2. Quy tắc phải tuân theo (trong một quốc gia). § Do cơ quan lập pháp chế định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những điều mà người trong nước phải tuân theo.
Bình luận 0